1. Các đối tác Ngân hàng phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
* Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – CN Chương Dương
– Số tài khoản 113.000.130.413 VNĐ
– Hạn mức tín dụng 50 tỷ
* Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN – CN Hoàng Mai
– Số tài khoản 093.100.041.8888 VNĐ
– Hạn mức tín dụng 50 tỷ
* Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam – CN Hoàn Kiếm
– Số tài khoản 1241.000.6788.999 VNĐ
– Hạn mức tín dụng 100 tỷ
2. Các số liệu sơ lược về tình hình tài chính 4 năm gần đây
Đơn vị tính: đồng, VNĐ
TT | Chỉ tiêu | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 |
1 | Tổng Tài Sản | 16.787.359.128 | 28.147.572.466 | 56.483.938.848 | 57.332.930.690 |
2 | Tổng Nợ Phải Trả | 9.930.323.632 | 20.569.906.179 | 48.428.481.788 | 48.397.473.630 |
3 | Tài Sản Ngắn Hạn | 16.594.849.958 | 28.009.946.202 | 49.286.315.505 | 50.476.394.819 |
4 | Tổng nợ Ngắn Hạn | 9.930.323.632 | 20.569.906.179 | 48.428.481.788 | 48.397.473.630 |
5 | Doanh Thu | 186.612.210.601 | 151.640.234.140 | 131.491.410.909 | 154.755.625.566 |
6 | Lợi nhuận trước thuế | 1.045.886.750 | 901.703.173 | 793.397.682 | 1.100.000.000 |
7 | Lợi nhuận Sau thuế | 836.609.530 | 720.294.522 | 634.718.146 | 880.000.000 |
Đính kèm báo cáo tài chính đã kiểm toán năm 2015, 2016, 2017,2018.